1 |
học việnHọc viện và viện hàn lâm đều có nghĩa là academy trong tiếng Anh (hay Ἀκαδημία trong tiếng Hy Lạp). Academy chỉ một cơ sở nghiên cứu và học tập (theo nghĩa như "học viện" trong tiếng Việt), hoặc một t [..]
|
2 |
học viện Cơ quan nghiên cứu một ngành học thuật. | Trường chuyên nghiệp cao cấp. | : '''''Học viện''' thủy lợi và điện lực.''
|
3 |
học viện Người theo học một lớp chính trị hoặc một lớp bổ túc văn hoá. | : ''Lớp học có nhiều '''học viên''' trên bốn mươi tuổi.''
|
4 |
học việnd. 1. Cơ quan nghiên cứu một ngành học thuật. 2. Trường chuyên nghiệp cao cấp : Học viện thủy lợi và điện lực.
|
5 |
học việndt (H. viên: người làm việc) Người theo học một lớp chính trị hoặc một lớp bổ túc văn hoá: Lớp học có nhiều học viên trên bốn mươi tuổi.
|
6 |
học việnngười (thường là lớn tuổi) học ở những trường lớp không thuộc hệ thống giáo dục phổ thông hay đại học học viên cao học học viên của trung tâm dạy nghề [..]
|
7 |
học việndt (H. viên: người làm việc) Người theo học một lớp chính trị hoặc một lớp bổ túc văn hoá: Lớp học có nhiều học viên trên bốn mươi tuổi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "học viên". Những từ phát â [..]
|
8 |
học việnd. 1. Cơ quan nghiên cứu một ngành học thuật. 2. Trường chuyên nghiệp cao cấp : Học viện thủy lợi và điện lực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "học viện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "học [..]
|
9 |
học việntên gọi của một số trường tương đương trường đại học hoặc cơ quan nghiên cứu khoa học tương đương viện học viện quân y học viện quốc phòng [..]
|
10 |
học việnAcademy
|
<< học tập | hỏi lục vấn >> |